PMK TRAINING
PMK TRAINING
Hotline: 0919 060781
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu về PMK Training
    • Tiêu chí đánh giá chất lượng tư vấn du học
    • Tầm nhìn - Sứ mệnh - Giá trị cốt lõi
    • Chính sách bảo đảm chất lượng
  • Du học
    • 1. Du học Nhật Bản
    • 2. Du học Hàn Quốc
    • 3. Du học Đài Loan
    • 4. Du học nghề Úc
    • 5. Du học nghề Đức
    • 6. Du học Canada
  • Xuất khẩu lao động
    • 1. XKLĐ Nhật Bản
    • 2. Tokutei - Kỹ năng đặc định - Nhật Bản
    • 3. XKLĐ Hàn Quốc
    • 4. Lao động có tay nghề - Hàn Quốc
    • 5. XKLĐ Đài Loan
    • 6. XKLĐ Liên Bang Nga
    • 7. XKLĐ NEW ZELAND
  • Đào tạo nghề
    • 1. Ngành Điện tử - Điện lạnh
    • 2. Ngành Công nghệ thông tin
    • 3. Ngành Công nghệ Ô tô
    • 4. Ngành Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn
    • 5. Ngành Thẩm mỹ
    • 6. Ngành Tài chính - Kế toán
    • 7. Nấu ăn
    • 8. Pha chế
    • 9. Ngành khác
    • 10. Tin học - Ngoại ngữ
  • Chính sách hỗ trợ
    • 1. Bảo hiểm thất nghiệp
    • 2. Thanh niên xuất ngũ
    • 3. Chính sách hỗ trợ XKLĐ
  • Thông tin tuyển sinh
    • 1. Tuyển sinh học nghề
    • 2. Đối tượng ưu tiên học nghề
    • 3. Các lớp đào tạo theo nhu cầu
    • 4. Huấn luyện An toàn Vệ sinh Lao động
    • 5. Trung cấp - Cao đẳng - Đại học
    • 6. Cao đẳng - Đại học (Văn bằng 2)
    • 7. Thạc sĩ
  • Dịch vụ chứng minh tài chính
  • Sự kiện
    • 1. Hoạt động của Trung tâm
    • 2. Hoạt động tư vấn Du học - Việc làm - Định cư
  • Liên hệ
PMK TRAINING
PMK TRAINING
PMK TRAINING
PMK TRAINING
PMK TRAINING
PMK TRAINING
PMK TRAINING
PMK TRAINING
PMK TRAINING
PMK TRAINING
PMK TRAINING
PMK TRAINING
PMK TRAINING
PMK TRAINING
PMK TRAINING
PMK TRAINING
PMK TRAINING
PMK TRAINING
PMK TRAINING
PMK TRAINING
PMK TRAINING
CÁC KHOẢN CHI PHÍ SINH HOẠT Ở ÚC

 

CÁC KHOẢN CHI PHÍ SINH HOẠT Ở ÚC

 

 

 

 

Có thể nói chi phí sinh hoạt ở Úc khá cao và chi phí sinh hoạt sẽ có sự chênh lệch tùy vào mức sống của bạn.

Để hiểu rõ hơn bạn có thể tham khảo một số thông tin sau:

(Các bạn có thể tham khảo theo tỷ giá ngoại tệ: 16.500 VNĐ)

 

Đối với mức sống thấp

Tối thiểu bạn sẽ chi khoảng 600 AUD/tuần (đã tính chi phí thuê nhà) nếu bạn có mức sống thấp và tăng thêm 10% nếu sống ở các thành phố lớn lân cận khác, … Nếu bạn sống ở vùng trung tâm, các địa điểm như Sydney hay Melbourne bạn sẽ chi khoảng 900 AUD/tuần.

Với mức sống thấp bạn không thể sống ở Sydney hay Melbourne, mà nên chọn nơi ở vùng ngoại ô với những tiện ích cơ bản và chủ yếu sử dụng giao thông công cộng, và chi phí dành cho thực phẩm và đồ dùng hàng ngày cũng phải tính toán hạn chế nhất.

 

Đối với mức sống trung bình

Nếu bạn có mức sống trung bình thì chi phí sinh hoạt tại Úc khoảng 100.000 AUD/ năm là đủ. Bao gồm: thuê nhà ở 600 AUD/ tuần, chi trả cho điện, nước, giải trí, … khoảng 1000 AUD, dịch vụ tài chính khoảng 200 AUD.

 

Đối với mức sống xa xỉ

Bạn có thể chi từ 1,500 – 2.000 AUD/ tuần để sống trong một căn hộ tiện nghi ở Sydney hay Melbourne. Điện, nước, gas cho một căn hộ lớn sẽ khoảng 400 AUD/ tháng. Chi phí cho internet, điện thoại khoảng 100 AUD/ tháng. Với mức sống xa hoa bạn sẽ chi cho ăn uống khoảng 500 – 1,000 AUD/ tuần.

Tóm tắt tổng chi phí sinh hoạt ở Úc

 

Sau đây là bảng tổng chi phí sinh hoạt ở Úc, mời bạn tham khảo: (Các bạn có thể tham khảo theo tỷ giá ngoại tệ: 16.500 VNĐ)

 

    Người độc thân      

        Cặp đôi trẻ         

Gia đình có con dưới 5 tuổi

Gia đình có con từ 5 đến 14 tuổi

Gia đình có con trên 15 tuổi

Điện, nước, xăng dầu

24 AUD

35 AUD

48 AUD

54 AUD

53 AUD

Nhà ở

250 AUD

381 AUD

458 AUD

355 AUD

359 AUD

Thực phẩm

122 AUD

239 AUD

282 AUD

336 AUD

332 AUD

Trang phục

18 AUD

54 AUD

62 AUD

64 AUD

61 AUD

Y tế

23 AUD

69 AUD

85 AUD

104 AUD

110 AUD

Đi lại

97 AUD

243 AUD

247 AUD

309 AUD

292 AUD

Giải trí

83 AUD

176 AUD

158 AUD

263 AUD

243 AUD

Tổng

793 AUD

(~ 13.084.500 VNĐ)

1,533 AUD

(~ 25.294.500 VNĐ)

1,805 AUD

(~ 29.782.500 VNĐ)

2,050 AUD

(~ 33.825.000 VNĐ)

1,943 AUD

(~ 32.059.500 VNĐ)

 

 

Thông tin về chi phí sinh hoạt du học Úc

  • Phí nhà ở: Các trường đại học Úc đều có các cơ sở nội trú trong khuôn viên trường dành cho sinh viên nước ngoài. Nếu thấy không phù hợp bạn có thể chọn chỗ ở bên ngoài, bạn có thể cùng chia sẻ căn hộ với sinh viên khác hoặc người bản xứ. Mức phí nhà ở như sau (có chênh lệch giữa các thành phố):
  • Căn hộ riêng: 90 AUD đến 150 AUD/ngày.
  • Ở ghép: 85 AUD đến 215 AUD/tuần.
  • Ở kí túc xá: 90 AUD đến 280 AUD/tuần.

Phí di chuyển

Nếu chổ bạn ở không đúng tuyến xe đưa đón của trường, bạn có thể sử dụng phương tiện giao thông công cộng có sẵn. Bạn có thể dễ dàng mua thẻ quẹt để dùng chung cho train, tram hay bus và cả phà ferry nữa.

Tùy thuộc vào quãng đường và các phương tiện bạn lựa chọn mà chi phí cho phương tiện đi lại có thể khác nhau. Nhìn chung, chi phí di chuyển sẽ khoảng 15 – 55 AUD/tuần.

 

Phí ăn uống

Ẩm thực ở Úc đa dạng, kết hợp nhiều nền văn hóa khác nhau vì thế bạn có thể lựa chọn món ngon và có lợi cho sức khỏe. Để tiết kiệm chi phí bạn có thể lựa chọn tự nấu tại nhà. Phí ăn uống dao động trong khoảng từ 80 AUD đến 280 AUD/tuần. Ở Úc có khá nhiều khu chợ người Việt nên bạn có thể mua các nguyên liệu tươi sạch với giá rẻ.

 

Phí chăm sóc sức khỏe và thể chất

Du học sinh Úc phải có Bảo hiểm Y tế Du học sinh (OSHC), bảo hiểm này có thể giúp bạn chỉ trả chi phí y tế và bệnh viện và bảo vệ sức khỏe cho bản thân. Bảo hiểm sinh viên sẽ rơi vào là khoảng 609 AUD/năm.

 

Phí thiết yếu khác

Các khoản phí khác bạn cần phải chi trả như:

  • Tiền điện và Gas: 35 AUD – 140 AUD/ tuần.
  • Điện thoại và mạng Internet: 20 AUD – 55 AUD/ tuần.
  • Dụng cụ học tập: 350-500 AUD/ kỳ học.

 

Phí cho việc giải trí

Để có tinh thần thoải mái đáp ứng việc học, bạn cũng cần giải trí, vui chơi. Bạn có thể chi cho việc giải trí hàng tháng khoảng 100-150 AUD/ tuần.

Phí học tập

Học phí trung bình tại các trường đại học của Úc từ 20.000 đến 30.000 AUD một năm.

 

   STT   

Chương trình học

Phí trung bình (tham khảo theo tỷ giá ngoại tệ: 16.500 VNĐ)

1

   Trung học

   $7,800 AUD đến $30,000 AUD hàng năm

     (~ 128.700.000 - 495.000.000 VNĐ/năm)

2

   Học tiếng anh

   $300 AUD/tuần (thay đổi theo thời lượng khóa học)

     (~ 4.950.000 VNĐ/tuần)

3

   Giáo dục và Đào tạo nghề

   (Chứng chỉ I đến IV, Diploma and Advanced Diploma)

   $4,000 AUD – $22,000 AUD hàng năm

    (~ 66.000.000 - 363.000.000 VNĐ/năm)

4

   Cử nhân

   $15,000 AUD – $33,000 AUD hàng năm

    (~ 247.500.000 - 544.500.000 VNĐ/năm)

5

   Thạc sĩ

   $20,000 AUD – $37,000 AUD hàng năm

    (~ 330.000.000 - 610.500.000 VNĐ/năm)

6

   Tiến sĩ

   $14,000 AUD – $37,000 AUD hàng năm

    (~ 231.000.000 - 610.500.000 VNĐ/năm)

 

 

Các khoản phí khác

Ngoài ra, còn có các khoản phí bạn phải trả trước khi đến Úc như:

  • Phí xin Visa: 620 AUD.
  • Phí lấy vân tay: 453.000 VNĐ.
  • Phí khám sức khỏe: tối thiểu 2.050.000 VND

 

Chi phí sinh hoạt ở một số bang và thành phố lớn tại Úc

Dưới đây là bảng tổng hợp chi phí sinh hoạt hàng tháng tại các bang và thành phố lớn của Australia: (Các bạn có thể tham khảo theo tỷ giá ngoại tệ: 16.500 VNĐ)

 

Thành phố, bang

Chi phí hàng tháng cho người độc thân

Chi phí hàng tháng cho gia đình 4 người

Sydney, New South Wales

1,450 AUD ~ 23.925.000 VNĐ

5,250 AUD ~ 86.625.000 VNĐ

Brisbane, Queensland

1,350 AUD ~ 22.275.000 VNĐ

4,800 AUD ~ 79.200.000 VNĐ

Melbourne, Victoria

1,300 AUD ~ 21.450.000 VNĐ

4,650 AUD ~ 76.725.000 VNĐ

Perth, Western Australia

1,300 AUD ~ 21.450.000 VNĐ

4,700 AUD ~ 77.550.000 VNĐ

Adelaide, South Australia

1,160 AUD ~ 19.140.000 VNĐ

4,100 AUD ~ 67.650.000 VNĐ

Hobart, Tasmania

1,250 AUD ~ 20.625.000 VNĐ

4,400 AUD ~ 72.600.000 VNĐ

 

 

 

THÔNG TIN LIÊN HỆ TƯ VẤN VÀ HỖ TRỢ: 02963 606 616 - 0919 060781 (Thầy Minh)

 

 

 

Thông tin khác
  • DU HỌC ÚC NÊN HỌC NGÀNH GÌ? TOP 5 NGÀNH NÊN HỌC TẠI ÚC - 11/09/2023
  • HƯỚNG DẪN ĐIỀN FORM XIN VISA DU HỌC ÚC - 11/09/2023
  • Cẩm nang tìm việc làm thêm cho sinh viên du học tại Úc năm 2024 - 11/09/2023
  • 5 Điều kiện du học Úc được cập nhật mới nhất 2024 - 11/09/2023
  • Hướng dẫn viết study plan du học Úc - 11/09/2023
  • QUY TRÌNH CÁC BƯỚC THAM GIA ĐI DU HỌC ÚC - 11/09/2023
  • Hồ sơ du học Úc cần những giấy tờ gì? - 11/09/2023
THÔNG TIN

PMK 人財訓練開発責任有限会社

PMK HUMAN RESOURCES TRAINING AND DEVELOPMENT LIMITED COMPANY

CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC PMK

Địa chỉ: Số 249 - Đường Hàm Nghi - Phường Bình Khánh - Thành phố Long Xuyên - Tỉnh An Giang

Hotline:  0919 060781

Điện thoại: (0296) 3 606 616      

Email: vanphong.pmk@gmail.com       

Website: www.daotaonhanluc.edu.vn

Copyright @ 2018 - All right Reserved Công ty TNHH Đào tạo Và Phát Triển Nhân Lực PMK. Designed by PMK  TRAINING
ĐĂNG KÝ NHẬN TIN

Hãy nhập email của bạn để nhận được thông tin mới nhất từ chúng tôi !

Trung tâm Phát triển Nhân lực An GIang Trung tâm Phát triển Nhân lực An GIang Trung tâm Phát triển Nhân lực An GIang Trung tâm Phát triển Nhân lực An GIang Trung tâm Phát triển Nhân lực An GIang

Đang online: 9

Hôm nay: 579

Truy cập tháng: 15722

Tổng truy cập: 441875

Danh sách xuất cảnh

Năm 2022 - Click để xem

Năm 2023 - Click để xem

Năm 2024 - Click để xem

 

❄