PMK TRAINING
PMK TRAINING
Hotline: 0919 060781
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu về PMK Training
    • Tiêu chí đánh giá chất lượng tư vấn du học
    • Tầm nhìn - Sứ mệnh - Giá trị cốt lõi
    • Chính sách bảo đảm chất lượng
  • Du học
    • 1. Du học Nhật Bản
    • 2. Du học Hàn Quốc
    • 3. Du học Đài Loan
    • 4. Du học nghề Úc
    • 5. Du học nghề Đức
    • 6. Du học Canada
  • Xuất khẩu lao động
    • 1. XKLĐ Nhật Bản
    • 2. Tokutei - Kỹ năng đặc định - Nhật Bản
    • 3. XKLĐ Hàn Quốc
    • 4. Lao động có tay nghề - Hàn Quốc
    • 5. XKLĐ Đài Loan
    • 6. XKLĐ Liên Bang Nga
    • 7. XKLĐ NEW ZELAND
  • Đào tạo nghề
    • 1. Ngành Điện tử - Điện lạnh
    • 2. Ngành Công nghệ thông tin
    • 3. Ngành Công nghệ Ô tô
    • 4. Ngành Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn
    • 5. Ngành Thẩm mỹ
    • 6. Ngành Tài chính - Kế toán
    • 7. Nấu ăn
    • 8. Pha chế
    • 9. Ngành khác
    • 10. Tin học - Ngoại ngữ
  • Chính sách hỗ trợ
    • 1. Bảo hiểm thất nghiệp
    • 2. Thanh niên xuất ngũ
    • 3. Chính sách hỗ trợ XKLĐ
  • Thông tin tuyển sinh
    • 1. Tuyển sinh học nghề
    • 2. Đối tượng ưu tiên học nghề
    • 3. Các lớp đào tạo theo nhu cầu
    • 4. Huấn luyện An toàn Vệ sinh Lao động
    • 5. Trung cấp - Cao đẳng - Đại học
    • 6. Cao đẳng - Đại học (Văn bằng 2)
    • 7. Thạc sĩ
  • Dịch vụ chứng minh tài chính
  • Sự kiện
    • 1. Hoạt động của Trung tâm
    • 2. Hoạt động tư vấn Du học - Việc làm - Định cư
  • Liên hệ
PMK TRAINING
PMK TRAINING
PMK TRAINING
PMK TRAINING
PMK TRAINING
PMK TRAINING
PMK TRAINING
PMK TRAINING
PMK TRAINING
PMK TRAINING
PMK TRAINING
PMK TRAINING
PMK TRAINING
PMK TRAINING
PMK TRAINING
PMK TRAINING
PMK TRAINING
PMK TRAINING
PMK TRAINING
PMK TRAINING
PMK TRAINING
TOP CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC Ở SEOUL HÀN QUỐC ĐÁNG THEO HỌC NHẤT

 

 

TOP CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC Ở SEOUL HÀN QUỐC ĐÁNG THEO HỌC NHẤT

 


Dưới đây là danh sách các Trường đại học ở Seoul Hàn Quốc đáng học nhất cho bất kỳ ai có ý định theo học tại Seoul. Những ai còn đang phân vân hay chưa xác định được nên học trường nào thì hãy liên hệ với PMK để được hỗ trợ nhé.

 

1. Trường Đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc

 

 

 

 

» Tên tiếng Hàn: 서울대학교

» Tên tiếng Anh: Seoul National University

» Năm thành lập: 1900

» Học phí tiếng Hàn: 6,320,000 – 6,920,000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 850,000 – 1,000,000 KRW/ kỳ

» Địa chỉ: 1 Gwanak-ro, Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website: https://www.snu.ac.kr/

 

2. Trường Đại học Korea Hàn Quốc

 

 

 

 

» Tên tiếng Hàn: 고려대학교

» Tên tiếng Anh: Korea University

» Năm thành lập: 1905

» Học phí tiếng Hàn: 7,000,000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 1,200,000 KRW/ kỳ

» Địa chỉ: 145 Anam Ro, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website: https://www.korea.ac.kr/

 

 

3. Trường Đại học Yonsei Hàn Quốc

 

 

 

 

» Tên tiếng Hàn: 연세대학교

» Tên tiếng Anh: Yonsei University

» Năm thành lập: 1885

» Học phí tiếng Hàn: 7,080,000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 2,642,000 KRW/ kỳ

» Địa chỉ: 50 Yonsei-ro, Sinchon-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website: https://yonsei.ac.kr/

 

 

4. Trường Đại học Sungkyunkwan Hàn Quốc

 

 

 

 

» Tên tiếng Hàn: 성균관대학교

» Tên tiếng Anh: Sungkyunkwan University

» Năm thành lập: 1398

» Học phí tiếng Hàn: 6,400,000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 350,000 KRW/ tháng

» Seoul Campus: 25-2 Sungkyunkwan-ro, Myeongnyun 3(sam)ga, Jongno-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Suwon Campus: 2066, Seobu-ro, Jangan-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

» Website: https://www.skku.edu/

 

5. Trường Đại học Kyunghee Hàn Quốc

 

 

 

 

» Tên tiếng Hàn: 경희대학교

» Tên tiếng Anh: Kyung Hee University

» Năm thành lập: 1949

» Học phí tiếng Hàn: 6,000,000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 1,370,000 KRW/ kỳ

» Seoul Campus: 26, Kyunghee-daero, Dongdaemun-gu, Seoul

» International Campus: 1732, Deokyeong-daero, Giheung-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do

» Gwangneung Campus: 195, Gwangneung Arboretum-ro, Jinjeop-eup, Namyangju-si, Gyeonggi-do

» Website: http://www.kyunghee.edu/

 

6. Trường Đại học Sejong Hàn Quốc

 

 

 

 

» Tên tiếng Hàn: 세종대학교
» Tên tiếng Anh: Sejong University

» Năm thành lập: 1940

» Học phí tiếng Hàn: 6,600,000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 1,384,000 KRW/ kỳ

» Địa chỉ: 209, Neungdong-ro, Gwangjin- gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website: http://sejong.ac.kr/

 

7. Trường Đại học Hanyang Hàn Quốc

 

 

 

 

» Tên tiếng Hàn: 한양대학교

» Tên tiếng Anh: Hanyang University

» Năm thành lập: 1939

» Học phí tiếng Hàn: 6,920,000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 1,685,000 KRW/ 6 tháng

» Seoul Campus: 222, Wangsimni-ro, Seongdong-gu, Seoul

» ERICA Campus: 55, Hanyangdaehak-ro, Sangnok-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do

» Website: http://www.hanyang.ac.kr

 

 

8. Trường Đại học Konkuk Hàn Quốc

 

 

 

 

» Tên tiếng Hàn: 건국대학교
» Tên tiếng Anh: Konkuk University

» Năm thành lập: 1946

» Học phí tiếng Hàn: 7,200,000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 2,585,000 KRW/ 6 tháng

» Seoul Campus: 120 Neungdong-ro, Jayang 1(il)-dong, Gwangjin-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Global Campus: 268, Chungwon-daero, Chungju-si, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc

» Website: http://www.konkuk.ac.kr

 

9. Trường Đại học Kookmin Hàn Quốc

 

 

 

 

» Tên tiếng Hàn: 국민대학교
» Tên tiếng Anh: Kookmin University

» Năm thành lập: 1946

» Học phí tiếng Hàn: 6,200,000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 567,000 KRW/ kỳ

» Địa chỉ: 77 Jeongneung-ro, Jeongneung-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website: https://www.kookmin.ac.kr/

 

10. Trường Đại học ChungAng Hàn Quốc

 

 

 

 

» Tên tiếng Hàn: 중앙대학교

» Tên tiếng Anh: Chung-Ang University

» Năm thành lập: 1918

» Học phí tiếng Hàn: 6,800,000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 900,000 KRW/ 3 tháng

» Seoul Campus: 84, Heukseok-ro, Dongjak-gu, Seoul

» Anseong Campus: 4726, Seodong-daero, Daedeok-myeon, Anseong-si, Gyeonggi-do

» Website: https://www.cau.ac.kr/

 

11. Trường Đại học Sogang Hàn Quốc

 

 

 

 

» Tên tiếng Hàn: 서강대학교
» Tên tiếng Anh: Sogang University

» Năm thành lập: 1960

» Học phí tiếng Hàn: 7,160,000 KRW/ năm

» Ký túc xá: ~270,000 KRW/ tháng

» Địa chỉ: 35 Baekbeom-ro, Sinsu-dong, Mapo-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website: https://www.sogang.ac.kr/

 

12. Trường Đại học nữ Ewha Hàn Quốc

 

 

 

 

» Tên tiếng Hàn: 이화여자대학교
» Tên tiếng Anh: Ewha Womans University

» Năm thành lập: 1945

» Học phí tiếng Hàn: 6,880,000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 1,340,000 KRW/ kỳ

» Địa chỉ: 52 Ewhayeodae-gil, Daehyeon-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website: https://www.ewha.ac.kr

 

13. Trường Đại học Hankuk Hàn Quốc

 

 

 

 

» Tên tiếng Hàn: 한국외국어대학교
» Tên tiếng Anh: Hankuk University of Foreign Studies

» Năm thành lập: 1954

» Học phí tiếng Hàn: 6,520,000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 640,000 – 1,300,000 KRW/ 6 tháng

» Seoul Campus: 107 Imun-ro, Imun-dong, Dongdaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Global Campus: 81, Oe-daero, Mohyeon-eup, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do

» Website: http://www.hufs.ac.kr

 

14. Trường Đại học Dongguk Hàn Quốc

 

 

 

 

» Tên tiếng Hàn: 동국대학교
» Tên tiếng Anh: Dongguk University

» Năm thành lập: 1906

» Học phí tiếng Hàn: 6,680,000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 832,000 KRW/ kỳ

» Seoul Campus: 30, Pildong-ro 1-gil, Jung-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Bio Media Campus: 32, Dongguk-ro, Ilsandong-gu, Goyang-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

» Website: www.dongguk.edu

 

15. Trường Đại học Soongsil Hàn Quốc

 

 

 

 

» Tên tiếng Hàn: 숭실대학교
» Tên tiếng Anh: Soongsil University

» Năm thành lập: 1897

» Học phí tiếng Hàn: 5,800,000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 432,200 – 957,200 KRW/ 3 tháng

» Địa chỉ: 369 Sang-doro, Sangdo-dong, Dongjak-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website: http://www.ssu.ac.kr

 

 

16. Trường Đại học Myongji Hàn Quốc

 

 

 

 

» Tên tiếng Hàn: 명지대학교
» Tên tiếng Anh: Myongji University

» Năm thành lập: 1948

» Học phí tiếng Hàn: 5,600,000 KRW/ năm

» Ký túc xá: ~1.039.000 KRW/ kỳ

» Campus Nhân văn: 34, Geobukgol-ro, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Campus Tự nhiên: 116, Myeongji-ro, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

» Website: www.mju.ac.kr

 

17. Trường Đại học Hongik Hàn Quốc

 

 

 

 

» Tên tiếng Hàn: 홍익대학교
» Tên tiếng Anh: Hongik University

» Năm thành lập: 1946

» Học phí tiếng Hàn: 6,600,000 KRW/ năm  

» Ký túc xá: 250,000 KRW/ tháng

» Địa chỉ: 94, Wausan-ro, Mapo-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website: https://www.hongik.ac.kr

 

18. Trường Đại học Hansung Hàn Quốc

 

 

 

 

» Tên tiếng Hàn: 한성대학교
» Tên tiếng Anh: Hansung University

» Năm thành lập: 1972

» Học phí tiếng Hàn: 5,600,000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 200,000 KRW/ tháng

» Địa chỉ: 116 Samseongyo-ro 16-gil, Samseon-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website: www.hansung.ac.kr

 

19. Trường Đại học Seoul Sirip Hàn Quốc

 

 

 

 

» Tên tiếng Hàn: 서울시립대학교
» Tên tiếng Anh: University of Seoul (UOS)

» Loại hình: Công lập

» Năm thành lập: 1918

» Số lượng sinh viên: ~20,000

» Học phí học tiếng Hàn: 5,400,000 KRW/1 năm

» Địa chỉ: 163 Jeonnong-dong, Dongdaemun-gu, Seoul

» Website: https://www.uos.ac.kr/

 

20. Trường Đại học nữ Sungshin Hàn Quốc

 

 

 

 

» Tên tiếng Hàn: 성신여자대학교
» Tên tiếng Anh: Sungshin Women’s University

» Năm thành lập: 1936

» Học phí tiếng Hàn: 5,600,000 KRW/ năm 

» Ký túc xá: 250,000 KRW/ tháng

» Donamsujeong Campus: 2, Bomun-ro 34da-gil, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Mia Unjeong Green Campus: 55, Dobong-ro 76ga-gil, Gangbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website: http://www.sungshin.ac.kr

 

21. Trường Đại học Sahmyook Hàn Quốc

 

 

 

 

» Tên tiếng Hàn: 삼육대학교
» Tên tiếng Anh: Sahmyook University

» Năm thành lập: 1906

» Học phí tiếng Hàn: 6,000,000 KRW/ năm  

» Ký túc xá: 1,820,000 KRW/ 6 tháng

» Địa chỉ: 815, Hwarang-ro, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website: www.syu.ac.kr

 

22. Trường Đại học nữ Duksung Hàn Quốc

 

 

 


» Tên tiếng Hàn: 덕성여자대학교
» Tên tiếng Anh: Duksung Women’s University

» Loại hình: Tư thục

» Năm thành lập: 1920

» Số lượng sinh viên: ~10,000

» Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/ năm

» Địa chỉ: 33, Samyang-ro, Dobong-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website: http://www.duksung.ac.kr

 

23. Trường Đại học Catholic Hàn Quốc

 

 

 

 

» Tên tiếng Hàn: 가톨릭대학교 
» Tên tiếng Anh: Catholic University of Korea

» Năm thành lập: 1855

» Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 300.000 KRW/ tháng

» Songsim Global Campus: 43 Jibong-ro, Bucheon-si, Gyeonggi-do (Dành cho sinh viên quốc tế)

» Songeui Medical Campus: 222 Banpo-daero, Seocho-gu, Seoul (Dành cho sinh viên Khoa Y Khoa)

» Songsin Theological Campus: 296-12 Changgyeonggung-ro, Jongno-gu, Seoul (Dành cho sinh viên Khoa Thần học)

» Website: http://www.catholic.ac.kr

 

 

24. Trường Đại học Kwangwoon Hàn Quốc

 

 

 

 

» Tên tiếng Hàn: 광운대학교
» Tên tiếng Anh: Kwangwoon University

» Năm thành lập: 1934

» Học phí tiếng Hàn: 5,600,000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 1,500,000 KRW/ kỳ

» Địa chỉ: 20 Gwangun-ro, Wolgye 1(il)-dong, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website: https://www.kw.ac.kr/

 

25. Trường Đại học Seokyeong Hàn Quốc

 

 

 

 

» Tên tiếng Hàn: 서경대학교
» Tên tiếng Anh: Seokyeong University

» Năm thành lập: 1947

» Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 200,000 KRW/ tháng

» Địa chỉ: 124 Seogyeong-ro, Jeongneung-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website: https://www.skuniv.ac.kr/

 

Hy vọng qua bài viết này, PMKđã cung cấp đầy đủ thông tin về các trường đại học ở Seoul Hàn Quốc tốt nhất. Lưu ý rằng, lựa chọn tốt nhất không phải là trường đại học top đầu mà lài biết cách lựa chọn trường Hàn Quốc phù hợp nhất với điều kiện của bản thân và gia đình.


Nếu chi phí du học các trường đại học ở Seoul quá đắt đỏ, thì những trường đại học ở các khu vực sau sẽ là cứu cánh cho bạn về mặt kinh phí mà vẫn đảm bảo chất lượng đào tạo không thua kém Seoul đâu nhé.

Thông tin khác
  • CÁC KỲ NHẬP HỌC Ở HÀN QUỐC VÀ THỜI GIAN NHẬP HỌC TỐT NHẤT - 11/09/2023
  • 10 BÍ KÍP VÀNG GIÚP DU HỌC SINH TIẾT KIỆM CHI PHÍ SINH HOẠT KHI DU HỌC HÀN QUỐC - 11/09/2023
  • [2025] NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT KHI ĐI DU HỌC HÀN QUỐC - 11/09/2023
  • QUY TRÌNH CÁC BƯỚC THAM GIA ĐI DU HỌC HÀN QUỐC - 11/09/2023
THÔNG TIN

PMK 人財訓練開発責任有限会社

PMK HUMAN RESOURCES TRAINING AND DEVELOPMENT LIMITED COMPANY

CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC PMK

Địa chỉ: Số 249 - Đường Hàm Nghi - Phường Bình Khánh - Thành phố Long Xuyên - Tỉnh An Giang

Hotline:  0919 060781

Điện thoại: (0296) 3 606 616      

Email: vanphong.pmk@gmail.com       

Website: www.daotaonhanluc.edu.vn

Copyright @ 2018 - All right Reserved Công ty TNHH Đào tạo Và Phát Triển Nhân Lực PMK. Designed by PMK  TRAINING
ĐĂNG KÝ NHẬN TIN

Hãy nhập email của bạn để nhận được thông tin mới nhất từ chúng tôi !

Trung tâm Phát triển Nhân lực An GIang Trung tâm Phát triển Nhân lực An GIang Trung tâm Phát triển Nhân lực An GIang Trung tâm Phát triển Nhân lực An GIang Trung tâm Phát triển Nhân lực An GIang

Đang online: 9

Hôm nay: 579

Truy cập tháng: 15722

Tổng truy cập: 441875

Danh sách xuất cảnh

Năm 2022 - Click để xem

Năm 2023 - Click để xem

Năm 2024 - Click để xem

 

❄