30+ LỜI CHÚC NĂM MỚI BẰNG TIẾNG NHẬT Ý NGHĨA DÀNH TẶNG NGƯỜI THÂN, ĐỐI TÁC, BẠN BÈ
Năm mới không chỉ là thời điểm khởi đầu của một năm mà còn là dịp để mọi người gửi đến nhau những lời chúc tốt đẹp nhất, mong cầu một năm phát triển, hạnh phúc và tràn đầy sức khỏe. Tham khảo ngay 30+ lời chúc năm mới bằng tiếng Nhật ý nghĩa dành…
Năm mới không chỉ là thời điểm khởi đầu của một năm mà còn là dịp để mọi người gửi đến nhau những lời chúc tốt đẹp nhất, mong cầu một năm phát triển, hạnh phúc và tràn đầy sức khỏe. Tham khảo ngay 30+ lời chúc năm mới bằng tiếng Nhật ý nghĩa dành tặng người thân, đối tác, bạn bè trong bài viết sau.
Năm mới trong tiếng Nhật là gì?
Trong tiếng Nhật, năm mới được gọi là お正月 (Oshōgatsu). Đây là dịp lễ lớn và quan trọng nhất trong năm tại Nhật Bản, tương tự như Tết Nguyên Đán ở nhiều nước châu Á khác. Oshōgatsu không chỉ là thời gian để chào đón năm mới mà còn là dịp để mọi người sum họp gia đình, nhìn lại năm cũ và cầu chúc những điều tốt đẹp cho năm mới.
Trong dịp này, người Nhật thường ăn các món ăn truyền thống được gọi là おせち料理 (Osechi Ryōri). Đây là những món ăn được chuẩn bị công phu, mang ý nghĩa cầu chúc sức khỏe, may mắn và thịnh vượng. Ngoài ra, người Nhật còn uống rượu sake và tham gia các hoạt động thăm đền chùa, gọi là 初詣 (Hatsumōde), để cầu mong bình an, hạnh phúc cho gia đình trong năm mới.
Lời chúc năm mới bằng tiếng Nhật cơ bản nhất
Lời chúc năm mới bằng tiếng Nhật cơ bản nhất là:
明けましておめでとうございます
(Akemashite omedetō gozaimasu)
Câu này có nghĩa là “Chúc mừng năm mới!” và được sử dụng phổ biến khi chào hỏi nhau vào đầu năm.
Ngoài ra, bạn có thể bổ sung thêm lời chúc lịch sự hơn, thường được dùng trong công việc hoặc giao tiếp trang trọng:
旧年中は大変お世話になりました。今年もよろしくお願いします。
(Kyūnenchū wa taihen osewa ni narimashita. Kotoshi mo yoroshiku onegaishimasu.)
Dịch nghĩa: “Cảm ơn vì sự giúp đỡ trong năm vừa qua. Mong nhận được sự giúp đỡ của bạn trong năm nay.”
Đây là cách chúc năm mới mang tính xã giao và lịch sự, rất phù hợp khi giao tiếp với đồng nghiệp, cấp trên hoặc đối tác.
30+ Lời chúc năm mới bằng tiếng Nhật nhiều sắc thái dành cho người thân, đối tác, bạn bè
Dưới đây là hơn 30 lời chúc năm mới bằng tiếng Nhật với nhiều sắc thái khác nhau, phù hợp cho người thân, đối tác, và bạn bè.
Lời chúc năm mới bằng tiếng Nhật cơ bản, phổ biến
明けましておめでとうございます! (Akemashite omedetō gozaimasu!)
→ Chúc mừng năm mới!
今年もよろしくお願いします。 (Kotoshi mo yoroshiku onegaishimasu.)
→ Mong nhận được sự giúp đỡ của bạn trong năm nay.
新しい年が素晴らしい年になりますように。 (Atarashii toshi ga subarashii toshi ni narimasu yō ni.)
→ Chúc năm mới của bạn sẽ là một năm tuyệt vời.
Lời chúc năm mới bằng tiếng Nhật dành cho người thân
家族みんなが幸せで健康でいられますように。 (Kazoku minna ga shiawase de kenkō de iraremasu yō ni.)
→ Chúc cả gia đình luôn hạnh phúc và khỏe mạnh.
お正月を家族と一緒に楽しんでくださいね! (Oshōgatsu o kazoku to issho ni tanoshinde kudasai ne!)
→ Hãy tận hưởng năm mới bên gia đình nhé!
両親に感謝し、新しい年を一緒に迎えられることがうれしいです。 (Ryōshin ni kansha shi, atarashii toshi o issho ni mukaerareru koto ga ureshii desu.)
→ Con biết ơn ba mẹ và rất vui được đón năm mới cùng gia đình.
Lời chúc năm mới bằng tiếng Nhật dành cho bạn bè
今年も一緒にたくさん楽しいことをしましょう! (Kotoshi mo issho ni takusan tanoshii koto o shimashō!)
→ Năm nay hãy cùng nhau làm thật nhiều điều vui nhé!
今年も笑顔いっぱいの一年になりますように! (Kotoshi mo egao ippai no ichinen ni narimasu yō ni!)
→ Chúc năm nay tràn ngập tiếng cười!
今年も友達としてよろしくね! (Kotoshi mo tomodachi toshite yoroshiku ne!)
→ Năm nay cũng mong được làm bạn tốt của nhau nhé!
Lời chúc năm mới bằng tiếng Nhật dành cho đối tác, đồng nghiệp
去年のご協力に感謝いたします。 (Kyonen no gokyōryoku ni kansha itashimasu.)
→ Xin cảm ơn sự hợp tác của quý vị trong năm vừa qua.
本年もどうぞよろしくお願いいたします。 (Honnen mo dōzo yoroshiku onegai itashimasu.)
→ Rất mong nhận được sự hợp tác của quý vị trong năm nay.
貴社のますますのご発展をお祈り申し上げます。 (Kisha no masumasu no gohatten o oinori mōshiagemasu.)
→ Chúc công ty quý vị ngày càng phát triển.
Lời chúc năm mới bằng tiếng Nhật mang ý nghĩa sức khỏe và hạnh phúc
健康で素晴らしい一年になりますように! (Kenkō de subarashii ichinen ni narimasu yō ni!)
→ Chúc bạn một năm mới mạnh khỏe và tuyệt vời!
幸せがたくさん訪れる一年になりますように。 (Shiawase ga takusan otozureru ichinen ni narimasu yō ni.)
→ Chúc bạn một năm ngập tràn hạnh phúc.
今年もご健康でお過ごしください。 (Kotoshi mo gokenkō de osugoshi kudasai.)
→ Chúc bạn một năm mạnh khỏe.
Lời chúc năm mới bằng tiếng Nhật cho sự thành công và phát triển
新年が成功と繁栄をもたらしますように。 (Shinnen ga seikō to han’ei o motarashimasu yō ni.)
→ Chúc năm mới mang đến thành công và thịnh vượng.
夢が叶う一年になりますように。 (Yume ga kanau ichinen ni narimasu yō ni.)
→ Chúc bạn một năm thực hiện được ước mơ.
仕事でもプライベートでも良い一年になりますように! (Shigoto demo puraibēto demo yoi ichinen ni narimasu yō ni!)
→ Chúc bạn một năm mới thành công cả trong công việc lẫn cuộc sống!
Lời chúc năm mới bằng tiếng Nhật cho trẻ em hoặc thanh thiếu niên
楽しいことがたくさんある一年になりますように! (Tanoshii koto ga takusan aru ichinen ni narimasu yō ni!)
→ Chúc con có một năm thật nhiều niềm vui!
勉強も遊びも頑張ってね! (Benkyō mo asobi mo ganbatte ne!)
→ Học tập và vui chơi đều thật tốt nhé!
健康で成長できる一年になりますように。 (Kenkō de seichō dekiru ichinen ni narimasu yō ni.)
→ Chúc con lớn lên khỏe mạnh trong năm mới.
Lời chúc năm mới bằng tiếng Nhật lãng mạn dành cho người yêu
今年も一緒に素敵な思い出をたくさん作りましょう。 (Kotoshi mo issho ni suteki na omoide o takusan tsukurimashō.)
→ Năm nay hãy cùng nhau tạo thêm nhiều kỷ niệm đẹp nhé!
あなたと一緒に新年を迎えられて幸せです。 (Anata to issho ni shinnen o mukaerarete shiawase desu.)
→ Được đón năm mới cùng em là hạnh phúc của anh.
今年もずっと愛しています。 (Kotoshi mo zutto aishiteimasu.)
→ Năm nay cũng sẽ mãi yêu em.
Lời chúc năm mới bằng tiếng Nhật hài hước, dí dỏm
今年こそダイエットを成功させましょう! (Kotoshi koso daietto o seikō sasemashō!)
→ Năm nay nhất định sẽ giảm cân thành công!
今年こそ早起きの習慣を身につけたいです! (Kotoshi koso hayaoki no shūkan o minitsuketai desu!)
→ Năm nay nhất định sẽ tập thói quen dậy sớm!
Lời chúc năm mới bằng tiếng Nhật khác biệt và sâu sắc
良いご縁がたくさんありますように。 (Yoi goen ga takusan arimasu yō ni.)
→ Chúc bạn có nhiều mối duyên lành trong năm mới.
平和で穏やかな一年になりますように。 (Heiwa de odayaka na ichinen ni narimasu yō ni.)
→ Chúc bạn một năm yên bình và an lành.
人生がさらに輝く一年になりますように。 (Jinsei ga sara ni kagayaku ichinen ni narimasu yō ni.)
→ Chúc bạn một năm mới tỏa sáng hơn trong cuộc sống.
Lời chúc năm mới bằng tiếng Nhật ngắn gọn nhưng ý nghĩa
幸せな新年をお過ごしください! (Shiawasena shinnen o osugoshi kudasai!)
→ Chúc bạn một năm mới hạnh phúc!
素敵な一年を! (Suteki na ichinen o!)
→ Chúc bạn một năm thật tuyệt vời!
MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ VỚI ĐỘI NGŨ PMK TRAINING:
Điện thoại: 02963.606.616 - Hotline: 0919.060781
- HAKEN LÀ GÌ? NÊN LÀM VIỆC CHO CÔNG TY HAKEN NHẬT KHÔNG? - 11/09/2023
- TẤT TẦN TẬT NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG NHẬT BẢN - 11/09/2023
- NHẬT BẢN NỚI QUY ĐỊNH VỀ CHUYỂN NƠI THỰC TẬP CỦA THỰC TẬP SINH - 11/09/2023
- ĐƯỢC VÀ MẤT KHI ĐI XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG NHẬT BẢN - 11/09/2023
- 6 CÁCH XIN CHÀO TIẾNG NHẬT THÔNG DỤNG PHÙ HỢP TRONG NHIỀU TÌNH HUỐNG - 11/09/2023
- HIỂU RÕ VỀ XKLĐ NHẬT BẢN NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG - 11/09/2023
- Thông tin cần biết về XKLĐ Nhật Bản - 11/09/2023
- BÍ QUYẾT CHỌN ĐƠN HÀNG ĐI XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG NHẬT BẢN - 11/09/2023
- Top 11 ngành nghề xuất khẩu lao động Nhật Bản lương cao nhất 2024 - 11/09/2023
- THÔNG TIN CẦN BIẾT KHI KHÁM SỨC KHỎE XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG - 11/09/2023
- Quy trình thủ tục đi XKLĐ Nhật Bản - 11/09/2023